Máy lọc nước siêu tinh khiết
Thông số kỹ thuật:
Liên hệ để biết giá!
Giới thiệu chung: Thang đo trắc quang: ±3,3 A
- Giao diện điều khiển thiết bị đơn giản, định dạng trên màn hình lớn.
- Phạm vi phân tích: nước ngầm, nước mặt, nước sinh hoạt, nước khoáng, nước tinh lọc, nước nuôi trồng thủy sản, nước sông, nước biển và nước thải.
- Tự động hiệu chuẩn độ đục.
- Ứng dụng cài sẵn có thể đo một số chỉ tiêu mà không cần dùng kit như: chất rắn lơ lửng (Suspended solids), chỉ số Iode, màu sắc, oxi phân hủy, thủy ngân, Borate…
- Nhiều test kit được chứng nhận của tổ chức USEPA, APHA, DIN EU, ISO
Thông số kỹ thuật:
- Thang bước sóng: 190-1100 nm
- Nguồn sáng: đèn Xenon tuổi thọ gần 10 năm
- Công nghệ: nguồn sáng đơn sắc ổn định
- Các chức năng đo: Nồng độ, độ hấp thụ, độ truyền qua, đo đa bước sóng.
- Độ rộng dải phổ: 4 nm
- Độ tuyến tính bước sóng: 1 nm
- Độ chính xác bước sóng: ±1nm
- Thang đo trắc quang: ±3,3 A
- Độ tuyến tính: 0,001 A
- Độ chính xác đo hấp thụ: 0,003 A ở dưới 0,600 A 0,5% giá trị đọc 0,600 ≤ A ≥ 2,000A
- Quét phổ: Có thể chọn bước nhảy 1nm trong khoảng bước sóng bất kỳ tùy chọn trong khoảng đo của máy.
- Loại cuvét: Có thể dung cuvet tròn 16mm, cuvet hình chữ nhật 10; 20; 50 mm
- Nhận dạng test đo: Có hệ thống tự đọc bar-Code cho tất cả các loại “cell test” và “reagent test”
- Màn hình: Màn hình đồ họa có chiếu sáng từ phía sau
- Phương pháp đo và profile : Các phương pháp đã được lập trình cho tất cả các loại “cell test” và “reagent test”; người sử dụng có thể tự lập 100 phương pháp; 20 profile cho đo động học và 20 profile cho đo quét phổ.
- Cập nhật (Update) phương pháp: Có thể thực hiện qua USB hoặc internet
- Hỗ trợ đảm bảo chất lượng phân tích cho thiết bị: Có 3 chức năng đảm bảo chất lượng AQA1, AQA2, AQA3 trong đó:
*AQA1: Kiểm tra thiết bị sử dụng “Photocheck” (Dung dịch có độ hấp thụ chuẩn)
*AQA2: Kiểm tra hệ thống thiết bị và test kít sử dụng “Combicheck”(chất chuẩn )
*AQA3: Kiểm tra mẫu đo đối với sự ảnh hưởng của chất nền (chất cho thêm vào)
- Giao diện: 1 cổng RS232, 1 cổng USB-A và 1 cổng USB-B
- Bộ nhớ dữ liệu: 1000 kết quả đo; 4MB cho đo quét phổ và động học (cho xấp xỉ 100 kết quả đo quét từ 300-900nm và 400 kết quả đo động học với mỗi kết quả đo .
- Ngôn ngữ: 22 ngôn ngữ như Tiếng Đức, Anh, Pháp, Tây ban nha, Ý…
- Nguồn điện cấp: 100-240V/ 50-60Hz/ 0,75A. Có giắc cắm thích hợp cho từng loại nguồn cấp và cáp dài 2,5m
- Điều kiện môi trường làm việc: Nhiệt độ hoạt động +10OC đến +35oC, nhiệt độ bảo quản -25oC đến +65oC; độ ẩm trung bình ≤ 75%; 30 ngày/năm độ ẩm 95% và các ngày khác 85%.
- Kích thước: WxHxD 404x197x314 mm.
- Trọng lượng: app. 3,7 kg.
Giới thiệu chung: Thang đo trắc quang: ±3,3 A
- Giao diện điều khiển thiết bị đơn giản, định dạng trên màn hình lớn.
- Phạm vi phân tích: nước ngầm, nước mặt, nước sinh hoạt, nước khoáng, nước tinh lọc, nước nuôi trồng thủy sản, nước sông, nước biển và nước thải.
- Tự động hiệu chuẩn độ đục.
- Ứng dụng cài sẵn có thể đo một số chỉ tiêu mà không cần dùng kit như: chất rắn lơ lửng (Suspended solids), chỉ số Iode, màu sắc, oxi phân hủy, thủy ngân, Borate…
- Nhiều test kit được chứng nhận của tổ chức USEPA, APHA, DIN EU, ISO
Thông số kỹ thuật:
- Thang bước sóng: 190-1100 nm
- Nguồn sáng: đèn Xenon tuổi thọ gần 10 năm
- Công nghệ: nguồn sáng đơn sắc ổn định
- Các chức năng đo: Nồng độ, độ hấp thụ, độ truyền qua, đo đa bước sóng.
- Độ rộng dải phổ: 4 nm
- Độ tuyến tính bước sóng: 1 nm
- Độ chính xác bước sóng: ±1nm
- Thang đo trắc quang: ±3,3 A
- Độ tuyến tính: 0,001 A
- Độ chính xác đo hấp thụ: 0,003 A ở dưới 0,600 A 0,5% giá trị đọc 0,600 ≤ A ≥ 2,000A
- Quét phổ: Có thể chọn bước nhảy 1nm trong khoảng bước sóng bất kỳ tùy chọn trong khoảng đo của máy.
- Loại cuvét: Có thể dung cuvet tròn 16mm, cuvet hình chữ nhật 10; 20; 50 mm
- Nhận dạng test đo: Có hệ thống tự đọc bar-Code cho tất cả các loại “cell test” và “reagent test”
- Màn hình: Màn hình đồ họa có chiếu sáng từ phía sau
- Phương pháp đo và profile : Các phương pháp đã được lập trình cho tất cả các loại “cell test” và “reagent test”; người sử dụng có thể tự lập 100 phương pháp; 20 profile cho đo động học và 20 profile cho đo quét phổ.
- Cập nhật (Update) phương pháp: Có thể thực hiện qua USB hoặc internet
- Hỗ trợ đảm bảo chất lượng phân tích cho thiết bị: Có 3 chức năng đảm bảo chất lượng AQA1, AQA2, AQA3 trong đó:
*AQA1: Kiểm tra thiết bị sử dụng “Photocheck” (Dung dịch có độ hấp thụ chuẩn)
*AQA2: Kiểm tra hệ thống thiết bị và test kít sử dụng “Combicheck”(chất chuẩn )
*AQA3: Kiểm tra mẫu đo đối với sự ảnh hưởng của chất nền (chất cho thêm vào)
- Giao diện: 1 cổng RS232, 1 cổng USB-A và 1 cổng USB-B
- Bộ nhớ dữ liệu: 1000 kết quả đo; 4MB cho đo quét phổ và động học (cho xấp xỉ 100 kết quả đo quét từ 300-900nm và 400 kết quả đo động học với mỗi kết quả đo .
- Ngôn ngữ: 22 ngôn ngữ như Tiếng Đức, Anh, Pháp, Tây ban nha, Ý…
- Nguồn điện cấp: 100-240V/ 50-60Hz/ 0,75A. Có giắc cắm thích hợp cho từng loại nguồn cấp và cáp dài 2,5m
- Điều kiện môi trường làm việc: Nhiệt độ hoạt động +10OC đến +35oC, nhiệt độ bảo quản -25oC đến +65oC; độ ẩm trung bình ≤ 75%; 30 ngày/năm độ ẩm 95% và các ngày khác 85%.
- Kích thước: WxHxD 404x197x314 mm.
- Trọng lượng: app. 3,7 kg.